1. Phát âm
Welcome
/ˈwelkəm/
Có thể luyện nghe và phát âm tại: https://youglish.com/pronounce/welcome/english?
2. Nghĩa
- Danh từ: Trong trường hợp này welcome có nghĩa là lời chào đón nồng nhiệt; sự chào đón ân cần; sự tiếp đãi ân cần; sự hoan nghênh.
Ex: Mary was given an enthusiastic welcome (Mary nhận được sự chào đón nồng nhiệt.)
- Thán từ: Đó là lời chào của người dân bản địa đối với mọi người đến mang ý nghĩa chào mừng, hoan nghênh.
Ex: Welcome to Vietnam (Chào mừng bạn đến Việt Nam)
- Tính từ
+ Với chức năng là tính từ welcome có ý nghĩa là niềm vui mừng; yêu thích; niềm hứng khởi.
Ex: A welcome change (sự thay đổi thú vị)
+ Mang ý nghĩa được phép tự do lấy hoặc làm cái gì (cứ tự nhiên/ cứ thoải mái đi).
Ex: You are welcome to use my bike (Bạn cứ tự nhiên sử dụng điện thoại của tôi đi nhé).
- Cụm từ
+ You are welcome: Không có chi/ Đừng khách sáo.
- Được sử dụng trong ngữ cảnh giao tiếp trang trọng, để bày tỏ sự cảm ơn trân thành, lịch sự của người nói đối với người khác vì đã giúp đơn mình
- Một số cụm từ có ý nghĩa tương tự:
- Sure thing/ sure: Không có gì đâu
- No problem = No stress = No worry: Không có chi. Được sử dụng trong mối quan hệ bạn bè thân thiết, cùng trang lứa.
- Don’t mention it: Đừng nhắc đến nó. Câu trả lời này được người nói sử dụng trong ngữ cảnh thân mật với hàm ý: bạn đừng quá khách sáo như thế. Việc này có đáng là gì. Bạn xứng đáng được nhận sự giúp đỡ này.
- It is nothing: Không là vấn đề
- Not at all: Không gì cả
- That’s right: Không có gì cả đâu
- It’s my pleasure – giúp đỡ là niềm vinh hạnh cho tôi.
P/s: Bài viết chỉ nhằm mục đích ghi lại những gì mình tự học để khi nào cần có thể xem lại nhanh. Nếu bạn có đọc được những bài viết này và thấy chưa đúng hãy góp ý để mình hoàn thiện hơn nhé.
Nhận xét
Đăng nhận xét